Gói khám sức khỏe tổng quát VIP sàng lọc ung thư
Dịch vụ Y tế Chương trình trọn gói Gói khám sức khỏe tổng quát VIP sàng lọc ung thư
Gói khám sức khỏe tổng quát VIP sàng lọc ung thư
K hám sức khỏe tổng quát giúp bạn kiểm tra sức khỏe định kỳ và phát hiện sớm những dấu hiệu bất thường về mặt sức khỏe qua đó được bác sỹ tư vấn, hướng dẫn chăm sóc cũng như điều trị các bệnh lý nếu được phát hiện và các phương pháp giữ gìn sức khỏe của bạn, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Gói khám sức khỏe tổng quát V.I.P sàng lọc ung thư được thiết lập trên một quy trình khoa học, với đầy đủ danh mục khám từ khám lâm sàng tổng quát, thăm dò chức năng, xét nghiệm và kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh, tầm soát ung thư sớm.
Tại Việt Nam, đa phần bệnh lý ung thư được phát hiện và điều trị ở giai đoạn muộn. Trong khi đó nếu được phát hiện và điều trị sớm sẽ hiệu quả cao hơn, giảm thiểu chi phí, thời gian điều trị và những đau đớn. Thậm chí có nhiều trường hợp được chữa khỏi hoàn toàn.
Việc kiểm tra sức khỏe nên được thực hiện định kỳ hằng năm để giúp bạn điều chỉnh thói quen sinh hoạt hằng ngày sao cho phù hợp, nhằm phòng bệnh cũng như điều trị bệnh tốt hơn.
Bảng giá dịch vụ
STT | Danh mục Dịch vụ | Giá dịch vụ (VNĐ) | Ghi chú |
Khám lâm sàng tổng quát | |||
1 | Khám Nội khoa tổng quát | 150.000 | Khám, phát hiện các bệnh lý Nội khoa |
2 | Khám Nam khoa | 200.000 | Khám, phát hiện các bệnh lý Nam khoa |
Xét nghiệm | |||
1 | Axit uric | 50.000 | Chẩn đoán bệnh gout |
2 | HBsAg | 100.000 | Xác định virus viêm gan B |
3 | Bilirubil T + D + I | 150.000 | Đánh giá chức năng mật |
4 | Ure, Creatinine | 100.000 | Đánh giá chức năng thận |
5 | Glucose | 50.000 | Đánh giá lượng đường trong máu |
6 | HCV | 100.000 | Xác định kháng thể kháng virus viêm gan C |
7 | Tổng phân tích nước tiểu | 70.000 | Phát hiện một số bệnh lý của thận và đường tiết niệu |
8 | CEA | 150.000 | Chẩn đoán ung thư sớm: ruột, gan, tụy, dạ dày, thực quản, tuyến giáp, phổi, bàng quang |
9 | CA125 | 200.000 | |
10 | CA 19-9 | 200.000 | |
11 | PSA | 150.000 | |
12 | AFP | 150.000 | |
13 | Tổng phân tích tế bào máu | 170.000 | Kiểm tra số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hemoglobin ...Đánh giá tình trạng thiếu máu, chẩn đoán một số bệnh lý về máu như ung thư máu... |
14 | Cholesterol, Triglycerides, HDL-C, LDL-C | 200.000 | Tầm soát rối loạn mỡ máu |
15 | HIV | 100.000 | Kiểm tra virus HIV |
16 | GOT + GPT | 100.000 | Đánh giá chức năng Gan |
Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng | |||
1 | Siêu âm tuyến tiền liệt | 100.000 | Phát hiện các bất thường tuyến tiền liệt |
2 | Siêu âm ổ bụng tổng quát (2D) | 100.000 | Kiểm tra: gan, lách, thận, tụy...và các khối u trong và ngoài ổ bụng |
3 | Điện tâm đồ | 60.000 | Phát hiện các rối loạn nhịp tim, nguy cơ thiếu máu cơ tim đặc biệt ở các bệnh nhân có tiền sử tiểu đường, tăng huyết áp, basedow, các bệnh lý tim mạch khác |
4 | X-quang tim phổi thẳng | 100.000 | Thăm khám hình ảnh tim, phổi |
Tổng | 2.750.000 | ||
Tổng giá các gói khám | 1.900.000 |
STT | Danh mục Dịch vụ | Giá dịch vụ (VNĐ) | Ghi chú |
Khám lâm sàng tổng quát | |||
1 | Khám Nội khoa tổng quát | 150.000 | Khám, phát hiện các bệnh lý Nội khoa |
2 | Khám chuyên khoa phụ sản, khám vú | 200.000 | Khám, phát hiện các bệnh lý phụ khoa, vú |
Xét nghiệm | |||
1 | Đánh giá độ sạch âm đạo | 60.000 | Phát hiện các viêm nhiễm (nếu có: do tạp khuẩn hay nấm). Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
2 | Chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm PAP | 150.000 | |
3 | Axit uric | 50.000 | Chẩn đoán bệnh gout |
4 | HBsAg | 100.000 | Xác định virus viêm gan B |
5 | Bilirubil T + D + I | 150.000 | Đánh giá chức năng mật |
6 | Ure, Creatinine | 100.000 | Đánh giá chức năng thận |
7 | Glucose | 50.000 | Đánh giá lượng đường trong máu |
8 | HCV | 100.000 | Xác định kháng thể kháng virus viêm gan C |
9 | Tổng phân tích nước tiểu | 70.000 | Phát hiện một số bệnh lý của thận và đường tiết niệu |
10 | CEA | 150.000 | Chẩn đoán ung thư sớm: vú, buồng trứng, tử cung, ruột, gan, tụy, dạ dày, thực quản, tuyến giáp, phổi, bàng quang |
11 | CA125 | 200.000 | |
12 | CA 19-9 | 200.000 | |
13 | CA 153 | 200.000 | |
14 | AFP | 150.000 | |
15 | Tổng phân tích tế bào máu | 170.000 | Kiểm tra số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hemoglobin ...Đánh giá tình trạng thiếu máu, chẩn đoán một số bệnh lý về máu như ung thư máu... |
16 | Cholesterol, Triglycerides, HDL-C, LDL-C | 200.000 | Tầm soát rối loạn mỡ máu |
17 | HIV | 100.000 | Kiểm tra virus HIV |
18 | GOT + GPT | 100.000 | Đánh giá chức năng Gan |
Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng | |||
1 | Siêu âm tuyến vú | 100.000 | Phát hiện các bất thường của tuyến vú như ung thư, u hạch |
2 | Siêu âm ổ bụng | 100.000 | Kiểm tra: gan, lách, thận, tụy...và các khối u trong và ngoài ổ bụng |
3 | Siêu âm tử cung phần phụ 2D | 100.000 | Phát hiện bệnh lý tử cung, phần phụ |
4 | Soi cổ tử cung | 200.000 | Phát hiện bất thường của cổ tử cung và tổn thương nghi ngờ |
5 | Điện tâm đồ | 60.000 | Phát hiện các rối loạn nhịp tim, nguy cơ thiếu máu cơ tim đặc biệt ở các bệnh nhân có tiền sử tiểu đường, tăng huyết áp, basedow, các bệnh lý tim mạch khác |
6 | X-quang tim phổi thẳng | 100.000 | Thăm khám hình ảnh tim, phổi |
Tổng | 3.310.000 | ||
Tổng giá các gói khám | 2.300.000 |