DỊCH VỤ TƯ VẤN - TIÊM VẮC-XIN
Bệnh viện Quốc tế Green cung cấp các loại vắc-xin dịch vụ của Tây Âu, Mỹ, đảm bảo rõ nguồn gốc và tiêm chủng tất cả các ngày trong tuần (cả Chủ nhật) là sự lựa chọn tốt nhất cho bố mẹ khi đưa bé yêu đi tiêm phòng.
Giá các loại Vắc xin trên có thể thay đổi theo thời gian !
✕STT | Loại Vắc-xin | Xuất xứ | Lứa tuổi tiêm | Lịch tiêm | Tác dụng | Giá dịch vụ (VNĐ) |
1 | BCG | Việt Nam | 28 ngày đầu sau sinh | 01 mũi | Phòng bệnh lao | 197.000 |
2 | ROTARIX | Bỉ | 6 tuần - 6 tháng tuổi | 02 liều uống cách nhau 01 tháng | Phòng bệnh tiêu chảy | 844.000 |
3 | ROTATEQ | Mỹ | 8 tuần - 8 tháng tuổi | 03 liều uống cách nhau 01 tháng | 648.000 | |
4 | SYNFLORIX |
Bỉ |
6 tuần - 6 tháng tuổi | 03 mũi cách nhau 01 tháng * Nhắc lại thêm 01 mũi sau 6 tháng kể từ mũi thứ 3 | Phòng bệnh viêm màng não, nhiễm trùng huyết, viêm phổi, viêm tai giữa… do phế cầu khuẩn | 1.050.000 |
7 tháng - 11 tháng tuổi | 02 mũi cách nhau 01 tháng * Nhắc lại thêm 01 mũi sau đó 1 năm | |||||
12 tháng - 5 tuổi | 02 mũi cách nhau 02 tháng | |||||
5 | PREVENAR 13 |
Anh |
6 tuần -< 7 tháng tuổi | 04 mũi:
|
Phòng bệnh viêm màng não, nhiễm trùng huyết, viêm phổi, viêm tai giữa… do phế cầu khuẩn | 1.348.000 |
7 tháng -< 1 tuổi | 03 mũi: - 02 mũi đầu: cách nhau 01 tháng - Mũi 3: cách mũi 2 là 6 tháng | |||||
1 tuổi -< 2 tuổi | 02 mũi, cách nhau 02 tháng | |||||
2 tuổi trở lên | 01 mũi | |||||
6 | INFANRIX HEXA | Bỉ | 2 - 18 tháng tuổi | 03 mũi cách nhau 01 tháng * Nhắc lại thêm 01 mũi lúc 18 tháng | Phòng bệnh bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, Hib & viêm gan B | 1.050.000 |
7 | HEXAXIM |
Pháp |
1.050.000 | |||
8 | TETRAXIM |
Pháp |
2 tháng đến 13 tuổi | 05 mũi:
|
Phòng ngừa các bệnh ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt | 654.000 |
9 | VAXIGRIP |
Pháp |
6 tháng tuổi trở lên | 01 mũi
|
Phòng bệnh cúm | 411.000 |
10 | INFLUVAC |
Hà Lan |
|
02 mũi cách nhau 01 tháng * Nhắc lại 01 mũi hàng năm01 mũi * Nhắc lại 01 mũi hàng năm | Phòng bệnh cúm | 404.000 |
11 | VA-MENGOC-BC |
Cuba |
6 tháng đến 45 tuổi | 02 mũi cách nhau 45 ngày | Phòng bệnh viêm màng não do não mô cầu khuẩn Meningococcal tuýp B và C gây ra | 312.000 |
12 | MMR |
Mỹ |
1 tuổi trở lên | 02 mũi cách nhau 3-5 năm | Phòng bệnh sởi, quai bị, rubella | 300.000 |
13 | PRIORIX |
Bỉ
|
9 tháng -< 1 tuổi | 03 mũi
|
424.000 | |
1 tuổi trở lên | 02 mũi, cách nhau 3-5 năm | |||||
14 | AVAXIM |
Pháp |
12 tháng -< 16 tuổi | 02 mũi cách nhau 6-12 tháng | Phòng bệnh viêm gan A | 574.000 |
15 | JEVAX |
Việt Nam |
1 tuổi trở lên | 03 mũi
|
Phòng bệnh viêm não Nhật Bản | 170.000 |
16 | IMOJEV |
Pháp |
|
|
710.000 | |
17 | VARIVAX |
Mỹ |
|
|
Phòng bệnh thủy đậu | 935.000 |
18 | VARILRIX |
Bỉ |
|
|
941.000 | |
19 | MENACTRA |
Pháp |
|
|
Phòng bệnh viêm não mô cầu tuýp A,C,Y và W-135 | 1.255.000 |
20 | GARDASIL |
Mỹ |
9 tuổi trở lên (Nam & Nữ) | 03 mũi theo lịch 0-2-6 tháng Loại 4 chủng | Phòng bệnh ung thư cổ tử cung, âm đạo và các tổn thương tiền ung thư, mụn cóc sinh dục (sùi mào gà) cho cả nam và nữ | 3.050.000 |
03 mũi theo lịch 0-2-6 tháng Loại 9 chủng | 3.050.000 | |||||
21 | VAT |
Việt Nam |
Phụ nữ có thai | 02 mũi cách nhau 1 tháng
|
Phòng bệnh uốn ván | 117.000 |